Vốn pháp định là mức tối thiểu phải có để có thể thành lập một doanh nghiệp. Vốn pháp định do Cơ quan có thẩm quyền ấn định, mà nó được xem là có thể thực hiện được dự án khi thành lập doanh nghiệp. Sau đây, Dichvugiayphepuytin.com sẽ tập hợp nhưng ngành nghề phổ biến có quy định về vốn pháp định, để những doanh nghiệp đang có nhu cầu thành lập doanh nghiệp có đăng ký nhưng ngành nghề dưới đây lưu ý hoặc nhưng doanh nghiệp có nhu cầu bổ sung thêm ngành nghề mới nếu vốn điều lệ mình chưa phù hợp để điều chỉnh.
Những ngành nghề quy định về vốn pháp định:
STT |
Ngành nghề có điều kiện |
Mức vốn tối thiểu |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Kinh doanh bất động sản dưới hình thức đầu tư vốn để thực hiện hoạt động xây dựng, nhận chuyển nhượng để bán, chuyển nhượng; cho thuê, cho thuê lại, cho thuê mua bất động sản |
20 tỷ VNĐ |
Điều 3 Nghị định 76/2015/NĐ-CP |
2 |
Sản xuất phim |
200 triệu VNĐ |
Nghị định 142/2018/NĐ-CP |
3 |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
100 triệu VNĐ |
Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP |
4 |
Dịch vụ đòi nợ |
2 tỷ VNĐ |
Nghị định 104/2007/NĐ-CP |
5 |
Dịch vụ bảo vệ |
1 triệu USD |
Điều 11 Nghị định 96/2016/NĐ-CP |
6 |
Đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
5 tỷ VNĐ |
Nghị định 126/2007/NĐ-CP |
7 |
Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
6 tỷ VNĐ |
Nghị định 84/2016/NĐ-CP |
8 |
Cho thuê lại lao động |
2 tỷ VNĐ |
Nghị định 55/2013/NĐ-CP |
9 |
Bán lẻ theo phương thức đa cấp |
10 tỷ VNĐ |
Nghị định 40/2018/NĐ-CP |
10 |
Kinh doanh vận tải đa phương thức |
80.000 SDR (đơn vị tính toán do Quỹ tiền tệ quốc tế quy định) |
Nghị định 144/2018/NĐ-CP |
11 |
Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
30 tỷ đồng |
Nghị định 57/2016/NĐ-CP |
12 |
Kinh doanh dịch vụ môi giới mua bán nợ, tư vấn mua bán nợ |
5 tỷ đồng |
Nghị định 69/2016/NĐ-CP |
13 |
Kinh doanh hoạt động mua bán nợ |
100 tỷ VNĐ |
Nghị định 69/2016/NĐ-CP |
14 |
Ngân hàng thượng mại |
3000 tỷ VNĐ |
Nghị định 10/2011/NĐ-CP |
Ngân hàng liên doanh |
|||
Ngân hàng thương mại 100% vốn nước ngoài |
|||
Ngân hàng đầu tư |
|||
Ngân hàng hợp tác |
|||
Quỹ tín dụng nhân dân Trung ương |
|||
15 |
Ngân hàng phát triển |
5000 tỷ VNĐ |
|
Ngân hàng chính sách |
|||
16 |
Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở |
0,1 tỷ VNĐ |
|
17 |
Công ty tài chính |
500 tỷ VNĐ |
|
18 |
Công ty cho thuê tài chính |
150 tỷ VNĐ |
|
19 |
Chi nhánh ngân hàng nước ngoài |
15 triệu USD |
|
20 |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe |
300 tỷ VNĐ |
Điều 10 Nghị định 73/2016/NĐ-CP |
21 |
Kinh doanh bảo hiểm phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm hàng không hoặc bảo hiểm vệ tinh |
350 tỷ VNĐ |
|
22 |
Kinh doanh bảo phi nhân thọ và bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm hàng không và bảo hiểm vệ tinh |
400 tỷ VNĐ |
|
23 |
Kinh doanh bảo hiểm nhân thọ (trừ bảo hiểm liên kết đơn vị, bảo hiểm hưu trí) và bảo hiểm sức khỏe |
600 tỷ VNĐ |
|
24 |
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị hoặc bảo hiểm hưu trí |
800 tỷ VNĐ |
|
25 |
Kinh doanh bảo hiểm; bảo hiểm sức khỏe và bảo hiểm liên kết đơn vị và bảo hiểm hưu trí |
1000 tỷ VNĐ |
|
26 |
Kinh doanh bảo hiểm sức khỏe |
300 tỷ VNĐ |
|
27 |
Kinh doanh tái bảo hiểm phi nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
400 tỷ VNĐ |
|
28 |
Kinh doanh tái bảo hiểm nhân thọ hoặc cả hai loại hình tái bảo hiểm nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
700 tỷ VNĐ |
|
29 |
Kinh doanh cả 3 loại hình tái bảo hiểm nhân thọ, tái bảo hiểm phi nhân thọ và tái bảo hiểm sức khỏe |
1100 tỷ VNĐ |
|
30 |
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc hoặc môi giới tái bảo hiểm |
4 tỷ VNĐ |
|
31 |
Kinh doanh môi giới bảo hiểm gốc và môi giới tái bảo hiểm |
8 tỷ VNĐ |
|
32 |
Kinh doanh dịch vụ việc làm |
Ký quỹ 300 triệu VNĐ |
Điều 7, 10 Nghị định 52/2014/NĐ-CP |
33 |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam |
Ký quỹ 250 triệu VNĐ |
Điều 14 Nghị định 168/2017/NĐ-CP |
34 |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch ra nước ngoà |
Ký quỹ 500 triệu VNĐ |
|
35 |
Kinh doanh dịch vụ lữ hành đối với khách du lịch quốc tế đến Việt Nam và khách du lịch ra nước ngoài |
Ký quỹ 500 triệu VNĐ |
|
36 |
Hành nghề thừa phát lại |
Có ít nhất 05 (năm) tỷ VNĐ để bảo đảm hoạt động xuất bản |
Điều 8 Nghị định 195/2013/NĐ-CP |
37 |
Môi giới chứng khoán |
25 tỷ VNĐ |
Điều 71 Nghị định 58/2012/NĐ-CP |
38 |
Tự doanh chứng khoán |
50 tỷ VNĐ |
|
39 |
Bảo lãnh phát hành chứng khoán |
165 tỷ VNĐ |
|
40 |
Tư vấn đầu tư chứng khoán | 10 tỷ VNĐ | |
41 | Công ty quản lý quỹ tại Việt Nam, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam | 25 tỷ VNĐ | |
42 | Công ty đầu tư chứng khoán đại chúng | 50 tỷ VNĐ | |
43 | Công ty đầu tư chứng khoán riêng lẻ | 50 tỷ VNĐ |
Nếu có thắc mắc về việc đăng ký thành lập mới doanh nghiệp, liên hệ ngay đến HOTLINE: 0938.11.6769 – 0938.335.266 để được tư vấn và hỗ trợ
Dichvugiayphepuytin.com: Chuyên tư vấn - hỗ trợ pháp lý: Giấy phép kinh doanh, Kế toán, Kiểm nghiệm sản phẩm, Công bố chất lượng, Bảo hộ thương hiệu, Mã số mã vạch, Giấy chứng nhận y tế HC, Lưu hành tự do CFS, Giấy chứng nhận ANTT, Giấy phép PCCC, Giấy phép sao khách sạn, Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP, và còn nhiều lĩnh vực pháp lý khác mà Dichvugiayphepuytin.com có thể hỗ trợ bạn.
Thông tin liên hệ:
CÔNG TY TNHH VINAUCARE
Trụ sở Chính: Tầng 5, Toà nhà 514A Lê Trọng Tấn,, P.Tây Thạnh, Q.Tân Phú, Tp.HCM
Chi nhánh Hà Nội: 67 LK Lacasta, KĐT Văn Phú, P. Phú La, Q. Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 0938 335 266 (Mr.Sơn) ∞ 093 811 6769 (Mr.Hải)
Email: lienhe@vinaucare.com ∼ lienhe.vinaucare@gmail.com
"Không nhất thiết bạn phải làm được tất cả mà quan trọng là bạn biết
ai có thể làm được việc đó! Bạn chỉ có việc liên hệ, mọi việc còn lại
hãy để chúng tôi lo!"